* Sản phẩm siêu mịn không tráng phủ acid được ứng dụng trong sản xuất nhựa, sơn , cao su, giấy, keo, hóa chất, thức ăn gia súc, vật liệu xây dựng…..
* Sản phẩm được đóng gói theo yêu cầu sử dụng của từng khách hàng (bao 25kg, bao jumbo 500 kg, bao jumbo 1 tấn,…).
* Vận chuyển linh động từ 1 - 32 tấn/chuyến.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | TÍNH CHẤT VẬT LÝ | ||
Canxi Cacbonnat CaCO3 | ≥ 98.5 | Độ trắng ( Konica Minolta CR410) | ≥ 98.02% |
Oxit Sắt (Fe2O3 ) | ≤ 0.02 | Độ sáng | ≥ 96.00% |
Oxit Magie (MgO) | ≤ 0.1 | Độ ẩm ( ALD ML 50 ) | ≤ 0.16% |
Oxit Silic (SiO2) | ≤ 0.06 | Độ thấm dầu D.O.P ( ml/100g ) | 42 |
Oxit Nhôm (Al2O3) | ≤ 0.02 | Lượng sót sàng (325 mesh ) | ≤ 0.00% |
Oxit Titan (TiO2) | ≤ 0.01 | Khối lượng riêng ( g/cm3 ) | 2.70 |
Oxit Natri (Na2O) | ≤ 0.01 | Độ che phủ bề mặt ( m2/kg ) | 4369 |
Oxit Kali (K2O) | ≤ 0.01 | Tỷ trọng đổ đống ( g/cm3 ) | 0.70 |
Oxit Lưu Huỳnh ( SO3) | ≤ 0.01 | PH (HANA PH211 ) | ≤ 1.20% |
Oxit Đồng ( CuO) | ≤ 0.01 | Tỷ lệ nhỏ hơn 2 µm | Max 73% |
Oxit Chì (PbO) | ≤ 10-6 | D50 (Mastersizer 3000 E ) | From 0.4 micron |
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích thước hạt đo bằng Malvern Mastersizer Hydro 3000 E Anh
Kích thước khác có thể chỉnh kích thước hạt sau yêu cầu của khác hàng.